thiếu tự tin tiếng anh là gì

Dịch trong bối cảnh "SỰ TỰ TIN" trong tiếng việt-tiếng anh. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "SỰ TỰ TIN" - tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm. lirik lagu desaku yang kucinta beserta not nya. Tôi đã thấy rằng cung cấp một chút hài hước tự ti giúp sự khiến tôi thấy tự is really make me see bạn cảm thấy tự thấy tự ti và oán giận, ông bắt đầu than phiền với self-pity and resentment, he began complaining to không muốn con bé tự khiến bạn cảm thấy tự dần trở nên tự ti nhiều think I am becoming more ngày càng trở nên tự ti và khép kín hơn??Tôi luôn tự ti về vòng phương pháp chiến đấu với sự tự ti là đơn thuần không thừa nhận method of fighting insecurity is just to not acknowledge này làm em khá tự ti về ngoại hình của cảm thấy tự ti với vẻ ngoài và phong cách của don't feel insecure about their appearance and dần trở nên tự ti nhiều dần trở nên tự ti nhiều người thường cảm thấy tự ti về cân nặng, khuyết tật, bệnh tật hoặc chấn thương và muốn tránh làm việc ở những nơi công common for people to feel self-conscious about their weight, disability, illness, or injury, and want to avoid working out in public con bạn cảm thấy tự ti về cân nặng của mình, bé có thể sẽ cảm thấy thoải mái hơn khi chỉ hoạt động trong nhà hoặc trong sân vườn your child feels self-conscious about their weight, they may feel more comfortable being active in the house or own backyard.

thiếu tự tin tiếng anh là gì