thiết bị y tế tiếng anh là gì
Cục Y tế dự phòng - Bộ Y tế tuyển dụng cán bộ. Cục Y tế dự phòng - Bộ Y tế tuyển dụng cán bộ làm việc tại Ban Quản lý Dự án "An ninh y tế khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng", cụ thể như sau: - 03 Vị trí Giải ngân, Kế toán. - 02 vị trí Giám sát, Phòng
o F = ( o C x 1,8) + 32. Bạn chỉ cần thay giá trị nhiệt độ tính theo độ C vào công thức trên và thực hiện phép tính là có thể đổi nó sang độ F. Chẳng hạn, nếu muốn biết 1 độ C bằng bao nhiêu độ F, bạn thực hiện phép tính như sau: 1 độ C = ( (1 x 1,8) + 32) độ F = 33,8
Về khái niệm: PCB: là bảng mạch, được làm từ các vật liệu nhựa epoxy kính và được chia thành 4, 6 và 8 lớp theo số tín hiệu. PCBA: là quy trình lắp ráp bảng mạch plug-in và quá trình SMT để tạo thành các bảng mạch hoàn chỉnh. Nói một cách đơn giản, các quá trình trên
Trước đó, ngày 14/4/2022, Cơ quan An ninh điều tra Bộ Công an đã ra Quyết định khởi tố bị can, Lệnh bắt bị can để tạm giam, Lệnh khám xét chỗ ở, nơi làm việc về tội Nhận hối lộ, quy định tại Điều 354 Bộ luật Hình sự đối với 3 bị can: ông Tô Anh Dũng, Thứ trưởng Bộ Ngoại giao, ông Phạm Trung Kiên
Kiểm tra các bản dịch 'trang thiết bị' sang Tiếng Anh. Xem qua các ví dụ về bản dịch trang thiết bị trong câu, nghe cách phát âm và học ngữ pháp. Glosbe. Glosbe. Trang thiết bị mới sẽ mua là gì , và có thể mua ở đâu là tốt nhất ? What will new equipment cost ,
lirik lagu desaku yang kucinta beserta not nya. Vlad và Niki trong thử thách thoát khỏi phòng Vlad và Niki trong thử thách thoát khỏi phòng Thiết bị y tế tiếng anh là gì? Thiết bị y tế tiếng anh là gì?, 1689, Ngannguyen,1. Thiết bị y tế tiếng anh là gì? Thiết bị y tế tiếng anh là gì?, 1689, Ngannguyen, , 09/03/2020 144422 1. Thiết bị y tế tiếng anh là gì? Thiết bị y tế trong tiếng Anh là medical equipment. Nhắc đến từ vựng tiếng Anh chuyên ngành, hẳn bạn hiểu rằng rằng y học là một ngành khó nhằn bởi những kiến thức đặc thù về y khoa vốn chưa bao giờ dễ dàng, đơn giản. Bạn hãy cùng MuaBanNhanh học từ vựng về thiết bị dụng cụ y tế dưới đây nhé. 2. Từ vựng tiếng Anh thiết bị dụng cụ y tế STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa 1 Adhesive tape /ədˈhiːsɪv/ /teɪp/ Băng dính 2 Ambulance /ˈæmbjələns/ Xe cứu thương 3 Band-aid /ˈbændeɪd/ Băng keo 4 Bandage /ˈbændɪdʒ/ Băng 5 Cardioaccelerator Máy tăng tốc nhịp tim 6 Cardiodilator Cai nong tâm vị 7 Cardiophygmograph Tim mạch ký 8 Cardiopneumograph Máy ghi nhịp tim phổi 9 Cardiopulmonary bypass machine Máy tim phổi nhân tạo 10 Cardiotachometer Máy đếm tiếng đập tim 11 Cast /kæst/ Bó bột 12 Cotton wool /ˈkɑːtn/ /wʊl/ Bông băng 13 Crutch /krʌtʃ/ Cái nạng 14 Curette /kjʊˈret/ Que nạo 15 Defibrillator /diːˈfɪbrɪleɪtər/ Máy khử rung tim 16 Dentures /ˈdentʃərz/ Bộ răng giả 17 Examination couch /ɪɡˌzæmɪˈneɪʃn/ /kaʊtʃ/ Giường khám 18 Examination light /ɪɡˌzæmɪˈneɪʃn/ /laɪt/ Đèn khám 19 First aid kit /fɜːrst/ /eɪd/ /kɪt/ Hộp cứu thương 20 Forceps /ˈfɔːrseps/ Cái cặp thai 21 Gurney /ˈɡɜːrni/ Băng ca 22 Incubator /ˈɪŋkjubeɪtər/ Lồng kính nuôi trẻ 23 IV /aɪˈviː/ Truyền dịch 24 Mammogram /ˈmæməɡræm/ Vú đồ 25 Needle /ˈniːdl/ Kim tiêm 26 Needle holder /ˈniːdl/ /ˈhoʊldər/ Kéo cặp kim tiêm 27 Ophthalmoscope /ɔf’θælməskoup/ Kính soi đáy mắt 28 Ophthalmoscopy /,ɔfθæl’mɔtəmi/ Soi mắt 29 Otoscope /’outəskoup/ Phễu soi tai 30 Oxygenator /ˈɑːksɪdʒəneɪtər/ Máy oxy hóa huyết 31 Pacemaker /ˈpeɪsmeɪkər/ Máy tạo nhịp tim 32 Pill /pɪl/ Viên thuốc 33 Scalpel /ˈskælpəl/ Dao mổ 34 Scissors /ˈsɪzərz/ Cái kéo 35 Sling /slɪŋ/ Băng đeo đỡ cánh tay 36 Sphygmomanometer /,sfigmoumə’nɔmitə/ Huyết áp kế 37 Sterile latex gloves /ˈsterəl/ /ˈleɪteks/ /ɡlʌv/ Găng cao su khử trùng 38 Stethoscope /ˈsteθəskoʊp/ Ống nghe 39 Stretcher /ˈstretʃər/ Cái cáng 40 Syringe /sɪˈrɪndʒ/ Ống tiêm 41 Tendon hammer /ˈtendən/ /ˈhæmər/ Búa phản xạ 42 Thermometer /θərˈmɑːmɪtər/ Nhiệt kế 43 Thoracoscope 1. Dụng cụ nội soi khoang màng phổi. 2. Ống nghe ngực 44 Tongue depressor /tʌŋ/ /dɪˈpresər/ Cái đè lưỡi 45 Tourniquet /ˈtɜːrnəkət/ Garô 46 Weighing scales /weɪ/ /skeɪl/ Cái cân 47 Wheelchair /ˈwiːltʃer/ Xe lăn 48 X-ray /ˈeksreɪ/ Chụp bằng tia X 49 Carbasus Gạc 3. Một số từ vựng chuyên ngành y thông dụng khác Acupuncture practitioner bác sĩ châm cứu Abortion nạo thai Allergist bác sĩ chuyên khoa dị ứng Anesthesiologist bác sĩ gây mê Analyst bác sĩ chuyên khoa tâm thần Andrologist bác sĩ nam khoa Attending doctor bác sĩ điều trị Cardiologist bác sĩ tim mạch Consulting doctor bác sĩ hội chẩn, bác sĩ tham vấn Coroner nhân viên pháp y Allergy dị ứng Arthritis viêm khớp Asthma bệnh hen Athlete’s foot bệnh nấm bàn chân Backache bệnh đau lưng Cancer bệnh ung thư Chest pain bệnh đau ngực. Chicken pox bệnh thủy đậu Constipation táo bón Contraception biện pháp tránh thai Cold cảm lạnh Deaf điếc, không nghe được Dementia chứng mất trí Depression suy nhược cơ thể Dermatologist bác sĩ da liễu Diabetes bệnh đái tháo đường Diarrhoea bệnh tiêu chảy High blood pressure/hypertension huyết áp cao HIV viết tắt của human immunodeficiency virus bệnh suy giảm miễn dịch Hives chứng phát ban. Lab laboratory phòng xét nghiệm Lab results noun kết quả xét nghiệm Life support noun máy hỗ trợ thở Operating theatre phòng mổ Operation noun ca phẫu thuật Pain cơn đau Pain killer, pain reliever thuốc giảm đau Pneumonia bệnh viêm phổi Paralyzed bị liệt Pathologist bác sĩ bệnh lý học Patient bệnh nhân Prenatal trước khi sinh Pulse nhịp tim Radiologist bác sĩ x-quang Rash phát ban Rheumatism bệnh thấp khớp Rheumatologist bác sĩ chuyên khoa bệnh thấp Routine check-up khám hàng định kỳ Sprain bong gân Stomachache đau dạ dày Stress căng thẳng Stroke đột quỵ Tonsillitis viêm amiđan Waiting room phòng chờ Ward phòng bệnh Thiết bị y tế tiếng anh là gì? Từ vựng tiếng anh Các bài viết liên quan đến Thiết bị y tế tiếng anh là gì?, Từ vựng tiếng anh 11/08/2022 Thi bằng lái xe tiếng Anh là gì? 1291 12/08/2022 Học lái xe tiếng Anh là gì? 476 11/08/2022 Lái xe tiếng Anh là gì? 405 12/08/2022 Bằng lái xe tiếng Anh là gì? 346 11/08/2022 Nghề lái xe tiếng Anh là gì 551 29/08/2019 Cây gia vị tiếng Anh là gì? 5619 27/07/2018 Từ vựng tiếng Anh về xuất nhập khẩu – dịch vụ hải quan 20746 19/07/2017 Tiếng Anh chuyên ngành Marketing Từ vựng tiếng Anh về Quảng Cáo, PR 11419 17/01/2018 Học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành vận chuyển hàng hóa 10013
Chúng tôi có nhiệt huyết vàquyết tâm thay đổi thực trạng sản xuất trang thiết bị y tế còn hạn chế ở Việt Nam hiện nay và nhân rộng ra thế have enthusiasm and determination to change the actual production of medical equipment that is limited in Vietnam today and worldwide. thì cần cung cấp thông tin về these information shall be additionally providedTrang thiết bị y tế được sản xuất tại cơ sở không đáp ứng điều kiện quy định tại Nghị định medical equipment was manufactured at an establishment unconformable to requirements specified in this Decree. ảnh, phòng phẫu thuật, và hồi sức cấp demand for investment in medical equipment will continue to increase and focus on imaging equipment, operating rooms, and emergency resuscitation định số 169/ 2018/ NĐ- CP đã sửa đổi, bổ sung các quy định liên quanThe Decree No. 169/2018/ND-CP amends andsupplements regulations pertaining to management of medical equipment as followsCó, 1% chlorhexidine hiện không có ở hiệu thuốc,Yes, 1% of chlorhexidine is currently notThời gian qua đã có nhiều doanh nghiệp trong vàngoài nước tham gia đầu tư sản xuất trang thiết bị y tế, đưa ra thị trường nhiều sản phẩm có chất the past years,many domestic and foreign companies have invested in medical equipment and marketed many quality quý khách có ý hỗ trợ hô hấp nào trên máy bay, vui lòng thông báo cho Phòng vé địa phương của chúng tôi tối thiểu 48 giờ trước giờ khởi hành dự you intend to use any medical equipmentincluding respiratory assistive devices while on board, please advise our local Reservations office at least 48 hours before the schedule departure time of your dẫn tra cứu thông tin về cơ sở bảo hành, bảo dưỡng theo quy định tại khoản 2 Điều 17 Nghị định for seeking information about the warranty provider,guidlines for using the medical equipment, technical documents serving the repair and maintenance according to regulations in clause 2 Article 17 of this trưởng Bộ Y tế quy định mà Việt Nam là thành be responsible for detailing the classification of medical equipment according to international treaties on classification of medical equipment by Association of Southeast Asian Nations to which Vietnam is a sở đăng ký không được tiếp tục hoạt động và trang thiết bị y tế không được lưu hành kể từ thời điểm cơ quan tiếp nhận hồ sơ hủy bỏ các thông tin theo quy định tại khoản 3 Điều registrering establishment shall not continue its operation and the medical equipment shall not be freely sold from the time the receiving body annuls the information as prescribed in clause 3 of this viên cứu trợ cùngvới hàng trăm xe tải chở trang thiết bị y tế, thực phẩm và những nhu yếu phẩm cần thiết khác đang sẵn sàng đến với người dân Đông workers wereprepared to be deployed with hundreds of truckloads of medical equipment, food and other supplies needed in eastern Aleppo. ban hành là căn cứ để xác định thủ tục đăng ký lưu hành sản phẩm thiết bị y tế nhập khẩu vào Việt No. 30/2015/ TT-BYT regulates the import of medical equipment issued by the Minister of Health as a basis for determining procedures for registration of circulation of medical equipment imported into Vietnam. phải bảo đảm để duy trì sự sống và tình trạng sức khoẻ cho bệnh nhân cho đến khi bàn giao cho bệnh viện ở Juba. to maintain the life and health status of patients until they are handed over to hospitals in sơ đăng ký lưu hành của trang thiết bị y tế, trừ thông tin theo quy định tại các điểm g và h khoản 1 Điều 26 Nghị định application for registration number of free sale of the medical equipment, except for information specified in points g and h clause 1 Article 26 of this kiến, 60 tấn trang thiết bị y tế và lều bạt của Quỹ nhi đồng Liên hợp quốc UNICEF sẽ được chuyển tới Philippines trong ngày 12/ 11 tới. to the Philippines on November 12 by the UN Children's sở hữu số lưu hành chấm dứt hoạt động hoặckhông còn được ủy quyền của chủ sở hữu trang thiết bị y tế mà chưa có tổ chức thay thế, trừ trường hợp theo quy định tại Điều 34 Nghị định holder of the free-sale registration number terminates its operation or except for cases specified in Article 34 of this PGS. TS Phạm Lê Tuấn- Vụ trưởng Vụ Kế hoạch tài chính,Pham Le Tuan, Head of the Ministry of Health's Planning and Health Department,Với tư cách là chủ sở hữu trang thiết bị xác nhận cơ sở có tên dưới đâyAs the owner of the medical equipment, hereby verify that the followingCác thiết bị máy tính chiếm gần 70% chất thải điệntử, với sự đóng góp của ngành viễn thông là 12%, trang thiết bị y tế chiếm 8%,thiết bị điện chiếm 7% lượng chất thải điện tử hàng devices account for nearly 70% of e-waste, and electric equipments being 7% of the annual e-waste phòng đại diện thường trúStanding representative offices inCác đơn vị đối chiếu nếu đáp ứng đủ điều kiện sẽ đề nghị Bộ Y tế côngnhận để thực hiện phân loại trang thiết bị y tế theo quy định tại Nghị định 36/ 2016/ NĐ- organization which meets all conditions will make an application forauthorization to the Ministry of Health to conduct the classification of medical equipment in accordance with Decree 36/2016/ tại Trung Quốc Điện tử tiêu dùng Hà Lan, chiếu sáng, được điều hành các nhà máy ở Trung Quốc kể từ năm 1985 khi đất nước đầu tiên mở cửa thị trường cho các nhà đầu tư nước 9= Production& Logistics Philips in China The Dutch consumer electronics, lighting, operating factories in china since 1985 when the country first opened its markets to foreign investors.
Sài Gòn 100 Điều Thú Vị xin giới thiệu đến quý độc giả bài viết Thiết bị y tế tiếng anh là gì? Mục lục bài viết1. Thiết bị y tế tiếng anh là gì?2. Từ vựng tiếng Anh thiết bị dụng cụ y tế3. Một số từ vựng chuyên ngành y thông dụng khácCác bài viết liên quan đến Thiết bị y tế tiếng anh là gì?, Từ vựng tiếng anh Thiết bị y tế trong tiếng Anh là medical equipment. Nhắc đến từ vựng tiếng Anh chuyên ngành, hẳn bạn hiểu rằng rằng y học là một ngành khó nhằn bởi những kiến thức đặc thù về y khoa vốn chưa bao giờ dễ dàng, đơn giản. Bạn hãy cùng MuaBanNhanh học từ vựng về thiết bị dụng cụ y tế dưới đây nhé. 2. Từ vựng tiếng Anh thiết bị dụng cụ y tế STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa 1 Adhesive tape /ədˈhiːsɪv/ /teɪp/ Băng dính 2 Ambulance /ˈæmbjələns/ Xe cứu thương 3 Band-aid /ˈbændeɪd/ Băng keo 4 Bandage /ˈbændɪdʒ/ Băng 5 Cardioaccelerator Máy tăng tốc nhịp tim 6 Cardiodilator Cai nong tâm vị 7 Cardiophygmograph Tim mạch ký 8 Cardiopneumograph Máy ghi nhịp tim phổi 9 Cardiopulmonary bypass machine Máy tim phổi nhân tạo 10 Cardiotachometer Máy đếm tiếng đập tim 11 Cast /kæst/ Bó bột 12 Cotton wool /ˈkɑːtn/ /wʊl/ Bông băng 13 Crutch /krʌtʃ/ Cái nạng 14 Curette /kjʊˈret/ Que nạo 15 Defibrillator /diːˈfɪbrɪleɪtər/ Máy khử rung tim 16 Dentures /ˈdentʃərz/ Bộ răng giả 17 Examination couch /ɪɡˌzæmɪˈneɪʃn/ /kaʊtʃ/ Giường khám 18 Examination light /ɪɡˌzæmɪˈneɪʃn/ /laɪt/ Đèn khám 19 First aid kit /fɜːrst/ /eɪd/ /kɪt/ Hộp cứu thương 20 Forceps /ˈfɔːrseps/ Cái cặp thai 21 Gurney /ˈɡɜːrni/ Băng ca 22 Incubator /ˈɪŋkjubeɪtər/ Lồng kính nuôi trẻ 23 IV /aɪˈviː/ Truyền dịch 24 Mammogram /ˈmæməɡræm/ Vú đồ 25 Needle /ˈniːdl/ Kim tiêm 26 Needle holder /ˈniːdl/ /ˈhoʊldər/ Kéo cặp kim tiêm 27 Ophthalmoscope /ɔf’θælməskoup/ Kính soi đáy mắt 28 Ophthalmoscopy /,ɔfθæl’mɔtəmi/ Soi mắt 29 Otoscope /’outəskoup/ Phễu soi tai 30 Oxygenator /ˈɑːksɪdʒəneɪtər/ Máy oxy hóa huyết 31 Pacemaker /ˈpeɪsmeɪkər/ Máy tạo nhịp tim 32 Pill /pɪl/ Viên thuốc 33 Scalpel /ˈskælpəl/ Dao mổ 34 Scissors /ˈsɪzərz/ Cái kéo 35 Sling /slɪŋ/ Băng đeo đỡ cánh tay 36 Sphygmomanometer /,sfigmoumə’nɔmitə/ Huyết áp kế 37 Sterile latex gloves /ˈsterəl/ /ˈleɪteks/ /ɡlʌv/ Găng cao su khử trùng 38 Stethoscope /ˈsteθəskoʊp/ Ống nghe 39 Stretcher /ˈstretʃər/ Cái cáng 40 Syringe /sɪˈrɪndʒ/ Ống tiêm 41 Tendon hammer /ˈtendən/ /ˈhæmər/ Búa phản xạ 42 Thermometer /θərˈmɑːmɪtər/ Nhiệt kế 43 Thoracoscope 1. Dụng cụ nội soi khoang màng phổi. 2. Ống nghe ngực 44 Tongue depressor /tʌŋ/ /dɪˈpresər/ Cái đè lưỡi 45 Tourniquet /ˈtɜːrnəkət/ Garô 46 Weighing scales /weɪ/ /skeɪl/ Cái cân 47 Wheelchair /ˈwiːltʃer/ Xe lăn 48 X-ray /ˈeksreɪ/ Chụp bằng tia X 49 Carbasus Gạc 3. Một số từ vựng chuyên ngành y thông dụng khác Acupuncture practitioner bác sĩ châm cứu Abortion nạo thai Allergist bác sĩ chuyên khoa dị ứng Anesthesiologist bác sĩ gây mê Analyst bác sĩ chuyên khoa tâm thần Andrologist bác sĩ nam khoa Attending doctor bác sĩ điều trị Cardiologist bác sĩ tim mạch Consulting doctor bác sĩ hội chẩn, bác sĩ tham vấn Coroner nhân viên pháp y Allergy dị ứng Arthritis viêm khớp Asthma bệnh hen Athlete’s foot bệnh nấm bàn chân Backache bệnh đau lưng Cancer bệnh ung thư Chest pain bệnh đau ngực. Chicken pox bệnh thủy đậu Constipation táo bón Contraception biện pháp tránh thai Cold cảm lạnh Deaf điếc, không nghe được Dementia chứng mất trí Depression suy nhược cơ thể Dermatologist bác sĩ da liễu Diabetes bệnh đái tháo đường Diarrhoea bệnh tiêu chảy High blood pressure/hypertension huyết áp cao HIV viết tắt của human immunodeficiency virus bệnh suy giảm miễn dịch Hives chứng phát ban. Lab laboratory phòng xét nghiệm Lab results noun kết quả xét nghiệm Life support noun máy hỗ trợ thở Operating theatre phòng mổ Operation noun ca phẫu thuật Pain cơn đau Pain killer, pain reliever thuốc giảm đau Pneumonia bệnh viêm phổi Paralyzed bị liệt Pathologist bác sĩ bệnh lý học Patient bệnh nhân Prenatal trước khi sinh Pulse nhịp tim Radiologist bác sĩ x-quang Rash phát ban Rheumatism bệnh thấp khớp Rheumatologist bác sĩ chuyên khoa bệnh thấp Routine check-up khám hàng định kỳ Sprain bong gân Stomachache đau dạ dày Stress căng thẳng Stroke đột quỵ Tonsillitis viêm amiđan Waiting room phòng chờ Ward phòng bệnh Trang chủ Từ vựng tiếng anh Thiết bị y tế tiếng anh là gì? Từ vựng tiếng anh Đăng bởi Ngannguyen Tags Thiết bị y tế tiếng anh là gì Các bài viết liên quan đến Thiết bị y tế tiếng anh là gì?, Từ vựng tiếng anh 08/10/2020 Đại học chính quy tiếng Anh là gì? 4457 08/10/2020 Bằng đại học tiếng Anh là gì? 1758 09/10/2020 Ký túc xá tiếng Anh là gì? 3248 08/10/2020 Đại học sư phạm tiếng Anh là gì 3510 08/10/2020 Đại học bách khoa tiếng Anh là gì? 2761 29/08/2019 Cây gia vị tiếng Anh là gì? 4020 27/07/2018 Từ vựng tiếng Anh về xuất nhập khẩu – dịch vụ hải quan 18809 19/07/2017 Tiếng Anh chuyên ngành Marketing Từ vựng tiếng Anh về Quảng Cáo, PR 10151 19/07/2017 Tiếng anh chuyên ngành Marketing 10 Từ vựng tiếng Anh liên quan đến Thương hiệu 4412 17/01/2018 Học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành vận chuyển hàng hóa 9143 Như vậy, đến đây bài viết về “Thiết bị y tế tiếng anh là gì?” đã kết thúc. Chúc quý độc giả luôn thành công và hạnh phúc trong cuộc sống. Mời bạn đọc xem thêm nhiều bài viết hay trong chuyên mục Kiến Thức.
loại cấy võng mạc cho những người bị mất thị lực nghiêm trọng do bệnh võng mạc võng Implant AG is another medical device company developing a retinal implant for people with severe vision loss from retinitis Dong là doanh nhân Trung Quốc, sáng lập một công ty thiết bị y tế và cũng kiếm được nhiều tiền từ chứng khoán vào những năm is a Chinese entrepreneur who founded a medical equipment company and also made money with the stock market in the Medison là công ty con của Samsung Electronic, là một công ty thiết bị y tế được thành lập năm 1985. máy bơm insulin an toàn và có thể giúp bệnh nhân tiểu đường dẫn đến cuộc sống bình thường hơn. safety devices that can help diabetics lead more normal lives. máy bơm insulin an toàn và có thể giúp bệnh nhân tiểu đường dẫn đến cuộc sống bình thường hơn. safe devices that can help diabetics lead more normal gia tăng này làm nổicộm lên vấn đề lớn mà tất cả các công ty thiết bị y tế đang phải đối mặt và khó tránh Maria Braun-Luedicke, 32, tạo đơn giản để cải thiện các công việc hàng ngày của người chăm sóc và bệnh nhân. the daily experience of caregivers and their Theodor Braun, 29, và thương mại hóa các giải pháp sáng tạo để điều trị bệnh động mạch ngoại biên và mạch vành PAD và CAD. and commercializing innovative solutions for treating peripheral and coronary artery diseasePAD and CAD.Thành lập năm 2006 và có trụ sở tại Sunnyvale, California, thức năng lượng thế hệ mới để điều trị các vấn đề y khoa- Da in 2006 and located in Sunnyvale, California,Miramar Labs is a privately-owned medical device company dedicated to launching the next generation energy modality to treat dermatologic medical Hải Flower y tế thiết bị và các giải pháp tích hợp cho các bệnh viện ICU. and ICU integrated solutions for Woodford nói rõ ông đã chất vấn ban lãnh đạo Olympus về khoản tiền 687 triệu USD chi phí cho các cố vấn tài chính trongMr Woodford pointed out that he had questioned Olympus' payment of $687m inHơn 260 khách đã được mời, gồm các chuyên gia về nghiên cứu quốc tế và các vấn đề sức khỏe trong và ngoài nước,More than 260 people were invited, including experts in international research and health issues at home and abroad,Tôi nghĩ có một sự nghi ngờ lớn cho tới khi người ta thực sự nhìn thấy nó,” bố của cậu bé,I think there is a great disbelief until they actually see it," said dad Chris Oswalt,Thông qua việc hỗ trợ thử nghiệmlâm sàng, MedPlus1 đáp ứng các yêu cầu và nhu cầu tại Việt Nam của các công ty dược và công ty thiết bị y tế để đáp ứng với sự chuyển dịch nhanh chóng của môi trường thử nghiệm lâm sàng sang Châu supporting Clinical Trials,MedPlus1 satisfies the needs and demands in Vietnam of pharmaceutical and medical device companies by corresponding the rapid shifting environment of Clinical Trials to năm ngoái tiến sĩ Stetson và bệnh viện Diamond Vision đã được đặc biệt lựa chọn để thực hiệnDr. Stetson and Diamond Vision were specifically selectedlast year to perform the procedure by AcuFocus, the medical device company that developed the là chiến lược đằng sau việc ZPark Venture Fund đầu tư vào công ty công nghệ thông tin chăm sóc sức khỏeHealthCrowd tại California, cũng như việc Ngân Hàng Trung Quốc đổ tiền vào Zimmer Holdings, một công ty thiết bị y tế đặt trụ sở tại is the strategy behind ZPark Venture Fund's investment in California healthcare IT firm HealthCrowd,as well as Bank of China's loans to Zimmer Holdings, a medical device company based in thống theo dõi- điều trị khép kín sẽ nhanh chóng trở nên phổ biến trong một vài năm tới, Mike Musallem,In particular, closed-loop systems will become a lot more prevalent in the coming years, Mike Mussallem,Samsung Medison, một công ty thiết bị y tế toàn cầu và là một chi nhánh của Samsung Electronics vừa công bố một hệ thống siêu âm mới được kỳ vọng tạo thuận lợi cho việc kiểm tra những nguy cơ cao cho thai kỳ và chẩn đoán sớm các tình trạng thai nhi bất thường. on Sunday unveiled a new ultrasound system which is expected to facilitate the examination of high-risk pregnancies and early diagnosis of abnormal foetus mật ong để chữa lành những vết thương hở miệng không chỉ là bài thuốc dân gian- trong thập kỉ vừa qua, Derma Sciences, băng dán vết thương mật ong được sử dụng trong các bệnh viện trên toàn thế honey for healing open gashes is no longer just folk medicine- in the past decade, bandages covered in honey used in hospitals around the Medical là một công ty thiết bị y tế chuyên nghiệp đến từ Trung Quốc, kết hợp với R& D và bán thiết bị y tế, là nhà cung cấp thiết bị y tế hàng đầu, đặc biệt trong lĩnh vực máy x- quang y tế và máy quét siêu âm. is a leading supplier of medical equipment, especially in the field of medical x-ray machine.
và thường đòi hỏi rất nhiều ngân sách để mua. and often requires a great deal of budgeting to động kinh doanh của công ty với nhiều lĩnh vực khác nhau, trong đó hoạt động trong lĩnh vực thiết bị y tế là một phần chính business of our company in many different fields and business in medical equipment is a main bị, thiết bị, vật liệu hoặc các vật dụng khác được sử dụng một mình hoặc kết hợp với cơ thể, cũng như phần mềm cần thiết. appliances, materials or other items used alone or in combination with the human body, as well as the required software. cụ, máy móc, implant hay thuốc thử ống nghiệm, đó là dự định để sử dụng trong chẩn đoán, phòng ngừa và điều trị các bệnh hoặc điều kiện y tế khác. machine, implant or in vitro reagent, that is intended for use in the diagnosis, prevention and treatment of diseases or other medical Medical là một công ty thiết bị y tế chuyên nghiệp đến từ Trung Quốc,y tế hàng đầu, đặc biệt trong lĩnh vực máy x- quang y tế và máy quét siêu Medical is a professional medical equipment company from China, especially in the field of medical x-ray machine and ultrasound Medical là một công ty thiết bị y tế chuyên nghiệp đến từ Trung Quốc,y tế hàng đầu, đặc biệt trong lĩnh vực máy x- quang y tế và máy quét siêu Medical is a company from China, especially in the field of and ultrasound các thiết bị y tế", cũng là một cơ sở phân phối thiết bị y tế là một viên ngọc sáng Medical là một công ty thiết bị y tế chuyên nghiệp đến từ Trung Quốc, kết hợp với R& D và bán thiết bị y tế, là nhà cung cấp thiết bịy tế hàng đầu, đặc biệt trong lĩnh vực máy x- quang y tế và máy quét siêu âm. especially in the field of medical x-ray đây,một trong những thực tế của ngành công nghiệp thiết bị y tế đó là một công ty phải đủ lớn, có sản phẩm sáng tạo để giành được thị long ago one of the realities of the medical device industry was that a company had to have a large footprint to reach the market with an innovative phố cũng L. Gore and city is also a center for medical device manufacturing, home to W. L. Gore and như tên gọi, thiết bị hỗ trợ sự sống là những thiết bị y tế nhằm duy trì chức năng cơ thể của bệnh the name implies, life support equipment are those medical devices intended to maintain the bodily function of a lọc nước kangen được Bộ Y nhất trên thế giới nhận được giải thưởng cao nhất do Hiệp hội Chất lượng Nước WQA- Giải thưởng Con dấu Vàng độc water ionizers are certified as a medical device by Japan's Ministry of Health and are the only water ionizer company in the world to receive the highest award given by the Water Quality AssociationWQA- the exclusive Gold Seal dụng và thiết bị Microsoft Band đều không phải là thiết bị y tế và chỉ được dùng cho mục đích luyện tập cũng như rèn luyện sức Band device and application are not medical devices and are intended for fitness and wellness purposes only. trong bệnh viện với mục đích duy nhất là chẩn đoán tình trạng của bệnh nhân. hospital setting for the sole purpose of diagnosing a patient's Hải Flower y tế thiết bị Công ty TNHH là một công ty thiết bị y tế chuyên về cung cấp các phòng phẫu thuật và các giải pháp tích hợp cho các bệnh viện ICU. and ICU integrated solutions for lỗ hổng bảo mật mạng ngày càng được công nhận trong chăm sóc sức khỏe là thiết bị y tế xốp, với 59% báo cáo rằng an ninh của các thiết bị y tế không phải là một phần trong chiến lược bảo mật sức khỏe tổng thể của increasingly recognized vulnerability of cybersecurity in healthcare is porous medical devices, with 59% reporting that security of medical devicesis not part of their overall health IT security phẩm, sản phẩm vệ sinh và thiết bị y tếlà những sản phẩm của Johnson& Johnson sản xuất thông qua hơn 230 công ty hygiene products and medical equipment are among the things that Johnson& Johnson produces through its 230+ subsidiary số công ty khác tập trung vào việc kéo dài tuổi thọ của sản phẩm hoặc nơi công ty như Siemens thu hồi máy quét MRI hết hạn sử dụng, tân trang lại và bán vào thị trường đồ second- hand cho những khách không đủ khả năng chi trả cho thiết bị mới focus on extending the life of products orgiving them a second life- medical equipment is a good example, where companies such as Philips and Siemens take backequipment such as MRI scanners at the end of their life, refurbish them and sell them in a thriving second-hand market to customers that need the scanners but cannot afford the latest nhiều thiết bị y tế có thể là trung gian truyền các loại nhiễm khuẩn do chăm sóc y tế HAI.There are various medical devices that can act as carriers for HAIsHealthcare-associated infections.Thiết bị trợ thính được phân loại là thiết bị y tế ở hầu hết các quốc gia, và được các quy định tương ứng quản aids are classified as medical devices in most countries, and regulated by the respective là một FDA- liệt kê thiết bị y tế đó là một hóa chất thay thế cho hút thuốc và không có nicotine, cũng như nhiều người khác ngừng hút thuốc hỗ is an FDA-listed medical device which serves as a chemical-free substitute for smoking and has no nicotine, as do many other stop smoking aids. lý theo quy định của pháp luật về đo lường, pháp luật về năng lượng nguyên tử và quy định tại Nghị định này. according to laws on measuring and laws on atomic energy and the provisions of this Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm FDA yêu cầu đầu ra ozone của các thiết bị y tế là không quá 0,05 Drug AdministrationFDA requires ozone output of indoor medical devices to be no more than Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm FDAyêu cầu đầu ra ozone của các thiết bị y tế là không quá 0,05 Food and Drug AdministrationFDArequires ozone output of indoor medical devices to be no more than Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm FDAyêu cầu đầu ra ozone của các thiết bị y tế là không quá 0,05 Food and Drug AdministrationFDArequires that ozone given off by indoor medical devices be no more than thiết bị y tế là một trong những yếu tố quan trọng quyết định hiệu quả, chất lượng của công tác y tế, hỗ trợ cho các y bác sĩ chuẩn đoán và điều trị bệnh chính xác, an toàn và hiệu equipment is one of the important determinants of the effectiveness and quality of medical work, and helps doctors to diagnose and treat diseases accurately, safely and effectively.
thiết bị y tế tiếng anh là gì