thuyền trưởng tiếng anh là gì
Thuyền viên (Seafarer) Thuyền viên - danh từ, trong tiếng Anh được gọi là Seafarer.. Bộ luật Hàng hải Việt Nam năm 2015 qui định như sau:. Thuyền viên là người làm việc trên tàu biển Việt Nam, có đủ các điều kiện sau đây:. a ) Là công dân Nước Ta hoặc công dân quốc tế được phép thao tác trên tàu biển Nước
Cá giò ăn chủ yếu cua, mực và cá. Nó sẽ theo loài động vật lớn như cá mập, rùa và cá đuối để ăn thức ăn thừa. Nó là một con cá rất tò mò, thể hiện chút sợ hãi với tàu thuyền. Cá ăn thịt cá giò là không rõ nhiều, nhưng cá nục heo cờ (Coryphaena hippurus) được
Dịch từ thuyền thúng sang Tiếng Anh. Từ điển Việt Anh thuyền thúng * dtừ coracle Từ điển Việt Anh - Hồ Ngọc Đức thuyền thúng * noun guffa, Kura, Koofa Enbrai: Học từ vựng Tiếng Anh 9,0 MB Học từ mới mỗi ngày, luyện nghe, ôn tập và kiểm tra. Từ điển Anh Việt offline 39 MB Tích hợp từ điển Anh Việt, Anh Anh và Việt Anh với tổng cộng 590.000 từ.
Havana, Cuba được cho là nơi cho ra đời ly Mojito đầu tiên nhưng nhận định này vẫn còn nhiều tranh luận. Một giả thuyết cho rằng, Mojito ra đời vào thế kỷ 16. Khi đó, Francis Drake - một thuyền trưởng dưới quyền Nữ Hoàng Anh đi thuyền tới Havana sau cuộc đột kích thành công vào các con tàu Cartagena năm 1586.
11 TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH DU LỊCH THÔNG DỤNG KHÁC - transportation: giao thông - means of transport: pmùi hương tiện giao thông - Public transportation: phương thơm tiện giao thông công cộng - road: đường bộ - highway: đường cao tốc - depart/ leave: rời khỏi- arrive: đến - Arrival / departure time: giờ đến/ giờ đi
lirik lagu desaku yang kucinta beserta not nya. Một ngư dân khác đang nằm nghỉ trên võng cùng con thuyền mang theo những vỏ sò khổng lồ từAnother fisherman, relaxing in a hammock on a boatloaded with giant clam shells from the Spratlys, said captains received fuel subsidies for each ngư dân khác, thư giãn trên chiếc võng trên một chiếc thuyềnchở những con ngêu khổng lồ từ quần đảo Trường Sa về, cho biết thuyền trưởng được trợ cấp nhiên liệu cho mỗi chuyến fisherman, relaxing in a hammock on aboat loaded with giant clamshells from the Spratlys, said captains received fuel subsidies for each tiên, thuyền trưởng được lệnh đi qua eo biển Bosporus, hướng đến eo biển Gibraltar và chỉ khi ở trên Đại Tây Dương, người này mới biết đích đến là Cuba”, sỹ quan trinh sát Liên Xô Alexander Feklisov the captain was ordered to navigate through the Bosporus, then steer a course towards Gibraltar and only when he was in the Atlantic was he told that his final destination was Cuba,” wrote Soviet reconnaissance officer, Alexander Pirate Captain từ chối và vô tình tiết lộ con người thật của mình, nhưng Darwin bước trong tha mạng của thuyền trưởng,The Pirate Captain refuses and accidentally reveals his true self, but Darwin steps in to spare the Captain's life,Vừa là cựu thành viên của băng Hải tặc Roger, thuyền trưởng băng Hải tặc Tóc Đỏ, vừa là một trong Tứ Hoàng của New World, Shanks được biết tới là một trong bốn hải tặc mạnh nhất thế a former member of the Roger Pirates, captain of the Red Hair Pirates, and one of the Yonko in the New World, Shanks is known to be one of the four strongest pirates in the trưởng Blackadder là một người thực tế lạnh lùng với đá, và biết rằng nếu anh ta và người của mình được gửi" trên đỉnh", hầu hết hoặc tất cả bọn họ sẽ chết, và do đó dành phần lớn thời gian để đưa ra kế hoạch để tránh khả năng Blackadder is a stone cold realist, and knows that if he and his men are sent"over the top," most or all of them are going to die, and therefore spends much of his time coming up with plans to avoid this chắc rằng thuyền trưởng Hunter sẽ đưa tôi về thời điểm tôi đã rời bỏ, nhưng tôi nghĩ, anh biết đấy, chỉ phòng hờ thôi, có ai đó tôi quen biết được rằng tôi đã rời sure Captain Hunter will return me to the moment I left, but I thought, you know, just in case, someone should I knowI was tàu bị mất tích có giúp cho ta biếtđược quốc tịch của thuyền trưởng Nê- mô không?Will the missing vessel tell us by its nationality that of Captain Nemo?Chiếc đầu tiên trong Proyekta 658 là K- 19 được hạ thủy vào17/ 10/ 1958 được giao cho thuyền trưởng Nikolai Vladimirovich Zateyev, được biết nhiều bởi sự chậm chạp và tai nạn liên first Hotel submarine, K-19, was laid down on 17 October 1958,and would be given to Captain Nikolai Vladimirovich Zateyev, only to suffer numerous setbacks and lôi như chúng ta biếtđược phát minh vào năm 1860 bởi thuyền trưởng Giovanni Luppis Còn được gọi là Ivan Blaz Lupis ở thành phố Rijeka, Croatia, đó là một phần lãnh thổ cũ của Đế quốc Áo- torpedo as we know it was invented in 1860 by captain Giovanni Luppisalso known as Ivan Blaz Lupis in the city of Rijeka, Croatia, then part of the former Hedison đượcbiết đến với vai diễn Thuyền trưởng Lee Crane trong loạt phim truyền hình Du hành tận đáy biển sâu 1961 của Irwin Allen và vai điệp viên CIA Felix Leiter trong hai bộ phim James Bond là Live and Let Die và Licence to Hedison is best known for his role as Captain Lee Crane in Irwin Allen's Deep Sea Journey1961 and the CIA agent Felix Leiter in two parts of James Bond- Live and Let Die and License Big đây không phải là đặc quyền đặc lợi của vị thuyền trưởng vì nếu ông ta biết cách lái tàu đi giữa nhửng tảng đá ngầm trong cơn giông bão thì không chỉ ông ta được lợi mà cả thuỷ thủ đoàn cùng được lợi this is not the privileged privilege of the captain because if he knows how to steer the ship between the reefs in a thunderstorm, not only will he benefit, but the crew will also thúc giục họ kèm theo luận điệu chủ nghĩa dân tộc vàtuyên bố chủ quyền, thuyền trưởng các tàu cá biết họ có thể chịu rủi ro lớn hơn nhưng họ sẽ lấn tới bởi vì họ biết họ sẽ được giải you urge them on with assertions of rights, nationalism and claims,fishing captains know they can take greater risks, because they know they are going to be bailed không biết“ Margaret quá cố” là ai,nhưng cô linh cảm cô sắp được nghe câu chuyện lãng mạn một đời của thuyền trưởng did not know who“lost Margaret” was,but she felt that she was going to hear the romance of Captain Jim's life. và tàu ngầm sẽ tiếp tục hải trình tới TP Mar del captain later told navy officials via satellite phone that the problem had been fixed and the boat would operate submerged and would continue heading toward the port of Mar del đảo này còn đượcbiết đến với biệt danh“ Quần đảo thân thiện”, do thuyền trưởng Cook đặt vì sự đón tiếp nồng hậu mà ông nhận được nơi islands are also known as the Friendly Islands, the name given by Captain Cook because of the friendly reception he đi cắt ngang rồi tìm cách dừng lại, tạo ra nguy cơ va chạm”,đại diện công ty Chernomorneftegaz cho biết thêm, đồng thời nhấn mạnh thuyền trưởng tàu Thổ Nhĩ Kỳ đã im lặng dù được đề nghị trả lời qua sóng vô approached crossways and attempted to stop its course,thus creating potential for a collision,” Chernomorneftegaz said in a statement, stressing that the captain of the Turkish vessel operated radio silence despite requests to được hỏi liệu LaWS có thể bắn hạ tên lửa hay không, Thuyền trưởng USS Ponce Christopher Wells cho biết là" có thể".These missions are classified, but when asked whether the LaWS could shoot and destroy missiles, USS Ponce Capt. Christopher Wells said"maybe" and smiled,Là cựu thành viên của băng hải tặc Roger, thuyền trưởng của băng hải tặc tóc đỏ và là một trong những Yonko ở New World, Shanks được biết đến là một trong bốn tên cướp biển mạnh nhất thế a former member of the Roger Pirates, captain of the Red Hair Pirates, and one of the Yonko in the New World, Shanks is known to be one of the four strongest pirates in the vì" thuyền trưởng và những khách đi tàu… cùng chung một số phận" 64, nên toàn dân Kitô giáo phải được dạy dỗ để biết mình có nhiệm vụ phải cộng tác bằng nhiều cách khác nhau bằng lời cầu nguyện tha thiết cũng như bằng những phương thế khác mà họ sẵn có 65 ngõ hầu Giáo Hội lúc nào cũng có những Linh Mục cần thiết để chu toàn sứ mệnh Chúa trao however, there is common cause between the captain of a ship and the sailors,64 let all Christian people be taught that it is their duty to cooperate in one way or another, by constant prayer and other means at their disposal,65 that the Church will always have a sufficient number of priests to carry out her divine đỉnh cao phong độ, vị thuyền trưởng đầu tiên Fisher Tiger là một vị anh hùng và là một hình mẫu mạnh mẽ trong thời của ông, được biết đến bởi sức mạnh tuyệt vời, và trong số các thành viên còn có những người mạnh mẽ như Arlong và Jinbe, sau này trở thành những hải tặc đáng gờm theo cách của họ, đặc biệt là Jinbe sau trở thành một Thất Vũ the height of their power, their first captain Fisher Tiger was a hero and a powerful figure in his days, known for his amazing feats, and among their members were powerful figures such as Arlong and Jinbe, who went on to become powerful pirates of their own rights, with the latter even becoming one of the chức tráchThái Lan đã buộc tội thuyền trưởng và thuyền viên của một chiếc thuyền chở 65 người Hồi giáo Rohingya với cáo buộc hỗ trợ nhập cư bất hợp pháp- sau khi nhóm này được phát hiện bị mắc kẹt trên một hòn đảo phía nam Thái Lan, cảnh sát cho biết hôm thứ Thai authorities have charged the captain and crew of a boat carrying 65 Rohingya Muslims with assisting illegal immigration after the group was found stranded on a southern Thai island, police said on thủ gọi hắn là Thuyền trưởng CoCo, những kẻ khác lại gọi hắn là Jack Sparrow, một vài người gọi là Thuỷ thủ trong truyền thuyết, nhưng chỉ có vài người được lựa chọn, biết đến tên thật của hắn cũng như ý nghĩa thực sự của Capt. CoCo by his mates, Jacksparrow by others, The Legendary Mariner by some. but only a select few, know his real name and what it stands PAS 28000 được hoàn thiện cách đây chưa đầy một năm nhưng thực sự được chú ý đến và thành công của nó đánh dấu tinh thần hợp tác sâu rộng và sự tham gia tích cực của tất cả các bên tham gia”, thuyền trưởng Piershall cho 28000, completed in less than one year, was truly remarkable and its success marks the deep spirit of cooperation and energies of all stakeholders," further noted Captain đó anh được mời tới Congo làm điều phái viên thương mại tại đây mà không hề biết đang trở thành con tốt cho một âm mư tham lam và cuộc trả thù chết người do thuyền trưởng Rom Christoph Waltz đứng he has been invited back to the Congo to serve as a trade emissary of Parliament, unaware that he is a pawn in a deadly convergence of greed and revenge, masterminded by the Belgian Captain RomChristoph Waltz.Robert Wallace Forster Jr.[ 1] 13 tháng 7 năm 1941- 11 tháng 10 năm 2019là một diễn viên người Mỹ, được biết đến với vai John Cassellis trong Medium Cool 1969, Thuyền trưởng Dan Holland trong The Black Hole 1979, Abdul Rafai trong The Delta Force 1986 và Max Cherry trong Jackie Brown 1997, nơi ông giành được đề cử giải Oscar cho Nam diễn viên phụ xuất sắc Wallace Forster Jr.[1]July 13, 1941- October 11, 2019 was an American actor,known for his roles as John Cassellis in Medium Cool1969, Captain Dan Holland in The Black Hole1979, Abdul Rafai in The Delta Force1986, and Max Cherry in Jackie Brown1997, for which he was nominated for the Academy Award for Best Supporting ta không biết chính xác có gọi cổ là đẹp được không… ta… không… biết,” thuyền trưởng Jim chậm rãi I don't know that you would call her beautiful exactly- I- don't- know,” said Captain Jim Hedison được biết đến với vai diễn Thuyền trưởng Lee Crane trong loạt phim truyền hình Du hành tận đáy biển sâu 1961 của Irwin Allen và vai điệp viên CIA Felix Leiter trong hai bộ phim James Bond là Live and Let Die và Licence to was known for his role as Captain Lee Crane in Irwin Allen's television series Voyage to the Bottom of the Sea and as CIA agent Felix Leiter in two James Bond movies, Live and Let Die and Licence to Kill.
Chuyến phiêu lưu của cậu ở vùng đất Neverland với tư cách là thủ lĩnh của những cậu bé bị lạc đã dẫn tới những cuộc chạm trán với người da đỏ và cướp biển,His adventures as the leader of The Lost Boys gang in Neverland lead him to escapades with Indians and pirates,Tàu ma sẽ không bao giờ đầu hàng con người nhưngThe ghost ship would never surrender to human butTất cả những gì cậu cần chỉ là hạ gục tên thuyền trưởng cũ một cách nhẹ nhàng trong 1 trận đấu kiếm. ngày càng khét tiếng và mạnh mẽ, đồng thời là một trong bốn chiến binh hàng đầu của is the founder and captain of the increasingly infamous and powerful Straw Hat Pirates, as well as one of its top three rồi thuyền trưởng Jim mang anh ta về nhà, như cậu đã biết… và thế là chẳng còn nói thêm gì được Captain Jim brought him home, as you know-and that's all there is to cậu có thể mang cái thứ đó về nhà nếu muốn,” thuyền trưởng Jim nói, như thể cái“ thứ đó” không phải là vật sở hữu quý giá nhất của you can take that thing home with you if you want to,” said Captain Jim, as if the“thing” were not his most treasured nổi tiếng vớicái Mũ Rơm đặc trưng của mình từ đó cậu có biệt danh là“ Luffy Mũ Rơm”, vốn được tặng khi còn là một đứa trẻ bởi thuyền trưởng hải tặc huyền thoại, Shanks“ Tóc Đỏ”, người đã nhận nó từ Gol D. his trademark straw hatfrom which he gets his nickname"Straw Hat Luffy", which was lent to him when he was young by the legendary pirate Captain,"Red-Haired" Shanks, who in turn received it from Gol D. hôn chỉ là vỏ bọc, đêm tân hôn say sỉn tại quầy bar và cuối cùng cậu trải qua đêm tân hôn không phải với cô dâu của mình mà là với vị thuyền trưởng đầy quyến rũ!The marriage is just for the appearances, and he ends up getting drunk and spending the night… not with his bride, but with the sexy ship captain!Sora cũng thể hiện sự ngưỡng mộ đối với những tên cướp biển trong lần đầu đến Port Royal,nơi mà cậu rất háo hức được gặp Thuyền trưởng Jack Sparrow, và thậm chí mong muốn rằng họ có thể cho phép cậu" mang con tàu ra và chạy một vòng" mặc dù cậu nói với Donald và Goofy là cậu chỉ đùa thôi.Sora also shows somewhat of an admiration of sea pirates during their first visit to Port Royal,wherein he is excited to meet Captain Jack Sparrow and even states that he hopes that they would be able to"take a pirate ship out for a spin"though he tells Donald and Goofy that he was merely joking about it.Khi nhân viên cứu hỏa yêu cầu cậuhọc sinh này đưa điện thoại cho thuyền trưởng, cậu đã hỏi lại“ Ý chú là giáo viên phải không?”.As the fire service official asked him to switch the phone to the captain, he replied"Do you mean teacher?".Anh đứng giữa ông cậu và ông Thuyền trưởng và nghĩ, có lẽ là dưới ảnh hưởng của vị trí này, rằng quyết định đang nằm trong tay was standing between the captain and his uncle, and perhaps influenced by that position, he thoughtthe decision lay in his lạ thay, cậu không hề thể hiện sự ngưỡng mộ đối với Thuyền trưởng Hook hay con tàu cướp biển của ông ta, chắc chắn là vì Hook đang giam giữ cả Kairi và Wendy trên tàu của enough, he doesn't show this admiration for Captain Hook or his pirate ship, probably due to the fact that Hook was holding both Kairi and Wendy captive on the vậy, ông làm cho tốt nhất của nó, và khi các thủy thủ tìm thấy anh ta không phải là ngườiđàn ông đó là quảng cáo, để cậu ấy đi qua, Ngài giáng hạ xuống vào trong cabin." Ai đó?' Khóc thuyền trưởng tại bàn làm việc bận rộn của mình, vội vàng làm ra giấy tờ của he makes the best of it; and when the sailors find him not to be theman that is advertised, they let him pass, and he descends into the cabin."'Who's there?' cries the Captain at his busy desk, hurriedly making out his papers for the Customs-'Who's there?'.Đây là tiểu sử của Tom Crean, một cậu bé Ireland bỏ nhà đi từ lúc 15 tuổi để tham gia chuyến thám hiểm Bắc Cực của Thuyền trưởng Robert Falcon it's about It's a biography of Tom Crean, an Irish boy who ran away from home at the age of 15 to join Captain Robert Falcon Scott's Antarctic Karl nói và quay sang ông Thuyền trưởng,“ có một ông cậu Jakob ở Mỹ nhưng, nếu tôi hiểu đúng, Jakob là họ của ngài Nghị sĩ phải không?”.I have indeed an Uncle Jakob in America,” Karl said, turning to the captain,“but if I understand correctly, this man's name is Senator Jakob.”.Người học việc cũ của ông là Shanks đã nói về một cậu bé ở East Blue với ngọn lửa và tính cách giống như vị thuyền trưởng của họ, và thậm chí còn đưa cho cậu ta cái mũ của old apprentice Shanks had spoke of a young boy in East Blue with the same fire and personality as their captain, and had even passed on his hat to có nghe hay không lại là vấn đề khác, nhưng Thuyền trưởng đang giấu cậu chuyện gì or not you want to hear it is another matter, but your captain is hiding something from làng cũng không rõ có phải làcậu ta bị ngã từ một con thuyền đi qua nơi này và bị sóng đánh dạt vào đây không.”.The village chief had wondered whether he hasn't fallen from a ship which was passing by this neighborhood and was washed ashore.”.Cha của cậu là cơ trưởng của 1 phi thuyền trong 12 father was captain of a starship for 12 minutes.
Thuyền trưởng là chức danh của người chỉ huy cao nhất trên phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần trên 15 tấn hoặc phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính trên 15 mã lực hoặc phương tiện có sức chở trên 12 trưởng đi ngang qua vùng biển khơi mà không có hệ thống định vị tốt chắc chắn sẽ bị ship captain traversing the open seas without a good navigation system will surely get giải thích rằng những người lính Hy Lạp sẽ không giữ vị trí của họ nếu họ thấy thuyền trưởng của họ chuẩn bị cho tàu explains that the Greek soldiers will not hold their positions if they see their captains preparing the ships for captain còn được dùng trong những lĩnh vực khác nha!- cơ trưởng captain An aircraft captain has been criticised after failing to properly report an incident which affected a Stansted-bound flight last year.Một cơ trưởng máy bay đã bị chỉ trích sau khi không báo cáo chính xác một sự cố ảnh hưởng đến chuyến bay của Stansted vào năm ngoái.- đội trưởng captain The police precinct captains could then dispatch patrols, communicate between stations, and control vehicles.Đội trưởng của cảnh sát khu vực sau đó có thể điều động tuần tra, liên lạc giữa các trạm và điều khiển phương tiện.
Thuyền trưởng tiếng Anh Sea Captain là người có quyền chỉ huy cao nhất ở trên tàu biển. Thuyền trưởng Sea Captain Ảnh Varren Maritime AcademyThuyền trưởng Sea CaptainThuyền trưởng - danh từ, trong tiếng Anh được gọi là Sea trưởng là người có quyền chỉ huy cao nhất ở trên tàu biển, chỉ huy tàu theo chế độ thủ trưởng. Mọi người có mặt trên tàu biển phải chấp hành mệnh lệnh của thuyền trưởng. Nghĩa vụ của thuyền trưởng1. Tổ chức quản lí, khai thác tàu biển theo qui định của pháp Thực hiện trách nhiệm để tàu biển có đủ các điều kiện an toàn hàng hải, an ninh hàng hải, điều kiện bảo đảm lao động hàng hải và phòng ngừa ô nhiễm môi trường cần thiết, phù hợp với tiêu chuẩn chuyên trưởng đảm bảo các qui định về trang thiết bị, vỏ tàu, dự trữ, chất lượng thuyền bộ và các vấn đề khác có liên quan đến an toàn hàng hải, an ninh hàng hải, điều kiện bảo đảm lao động hàng hải và phòng ngừa ô nhiễm môi trường cho tàu biển và người ở trên tàu biển trước và trong khi tàu biển đang hành Thường xuyên giám sát để hàng hóa được bốc lên tàu biển, sắp xếp và bảo quản trên tàu biển, dỡ khỏi tàu một cách hợp lí, mặc dù các công việc này đã được giao cho những người có trách nhiệm thực Có biện pháp để hàng hóa trên tàu biển không bị hư hỏng, mất mát; áp dụng các biện pháp cần thiết để bảo vệ quyền lợi của những người có lợi ích liên quan đến hàng hóa; phải tận dụng mọi khả năng thông báo cho những người có lợi ích liên quan biết về những sự kiện đặc biệt liên quan đến hàng Áp dụng mọi biện pháp cần thiết để bảo vệ tàu biển, người và các tài sản khác trên tàu biển; ngăn ngừa việc vận chuyển người, hàng hóa bất hợp pháp trên tàu Đưa tàu biển đến cảng an toàn gần nhất và thực hiện mọi biện pháp cần thiết để bảo vệ tàu, người, tài sản trên tàu và tài liệu của tàu trong trường hợp cảng trả hàng hoặc cảng trả khách bị phong tỏa, chiến tranh đe dọa hoặc trong tình trạng khẩn cấp Tận dụng mọi khả năng cho phép để trước hết tổ chức cứu hành khách và sau đó cứu thuyền viên trong trường hợp tàu biển có nguy cơ bị chìm đắm hoặc bị phá trưởng phải là người cuối cùng rời tàu biển sau khi đã tìm mọi cách cứu nhật kí hàng hải, hải đồ và tài liệu quan trọng khác của tàu Không được rời tàu biển khi tàu biển đang gặp nguy hiểm, trừ trường hợp việc rời tàu là hết sức cần Trực tiếp điều khiển tàu biển đến, rời cảng, kênh đào, luồng hàng hải và khi tàu hoạt động trong vùng nước cảng biển hoặc khi xảy ra tình huống đặc biệt khó khăn, nguy Sử dụng hoa tiêu hàng hải, tàu lai trong trường hợp do pháp luật qui định hoặc để bảo đảm an toàn cho tàu sử dụng hoa tiêu hàng hải không loại trừ nghĩa vụ của thuyền Thực hiện mẫn cán các nhiệm vụ thuộc chức trách của mình theo đúng lương tâm nghề Tổ chức tìm kiếm và cứu nạn những người đang trong tình trạng nguy hiểm trên biển, nếu việc thực hiện nghĩa vụ này không gây nguy hiểm nghiêm trọng cho tàu biển và những người đang ở trên tàu của mình. Chủ tàu không chịu trách nhiệm về việc thuyền trưởng vi phạm nghĩa vụ theo qui Thực hiện nghĩa vụ khác theo qui định của pháp luật. Theo Bộ luật Hàng hải Việt Nam năm 2015
Tìm thuyền trưởng- d. Người chỉ huy cao nhất của một chiếc thuyền lớn hay một chiếc tàu Người chỉ huy một chiếc thuyền, một chiếc người chỉ huy trên tàu cá đối với loại tàu cá lắp máy có tổng công suất máy chính từ 20 sức ngựa trở lên hoặc không lắp máy có chiều dài đường nước thiết kế từ 15 mét trở 66/2005/NĐ-CP Tra câu Đọc báo tiếng Anh thuyền trưởngthuyền trưởng noun captainLĩnh vực xây dựng shipman shipmasterthuyền trưởng đội tàu buôn shipmasterbằng thuyền trưởng hồ sơ master's certificatethuyền trưởng trên tàu captain captainthuyền trưởng tàu buôn sea captain sea-captain masterthay thuyền trưởng for the masterthuyền trưởng tàu buôn master marinetiền mặt tạm ứng cho thuyền trưởng cash advanced to master master of a ship shipmasterbáo cáo của thuyền trưởng ship's reportbản vận đơn trao cho thuyền trưởng captain's copybản riêng của thuyền trưởng captain's tablegiấy khai của thuyền trưởng captain's entrygiấy khai sinh của thuyền trưởng captain's entryphó thuyền trưởng chief officerphó thuyền trưởng tàu buôn matesân tàu trên phòng thuyền trưởng poopthuyền trưởng tàu buôn seafaringtiền thưởng của thuyền trưởng hat moneytiền thưởng thuyền trưởng primage
thuyền trưởng tiếng anh là gì